Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Tiên cá, giống như thần tiên, có năng lực mạnh mẽ và bẩm sinh về phép thuật, mặc dù phép thuật của họ khác nhiều so với phép thuật của thần tiên. Những tiên cá thành thạo khả năng này được mọi người quý mến, và tài năng của họ được ứng dụng trong vô số nghề, trong đó có nhiều nghề mà loài người chẳng bao giờ dám mơ ước. Việc sử dụng phép thuật trong chiến tranh để chống lại chủng tộc của chính mình là điều cấm kỵ - sức mạnh này là vũ khí lớn bảo vệ người cá trước những con quái vật lang thang khỏi đáy biển sâu.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao.
Nâng cấp từ: | Tiên cá nhập môn |
---|---|
Nâng cấp thành: | Nữ thần người cá |
Chi phí: | 33 |
Máu: | 38 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 90 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Mermaid Enchantress |
Khả năng: |
gậy va đập | 9 - 1 cận chiến | ||
bọt nước va đập | 14 - 2 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 20% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 3 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 5 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 2 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 5 | 30% |